Email này chưa được đăng ký!
X

Chất Hóa Học - K2[HgI4] - Potassium tetraiodomercurate(II)

Potassium tetraiodomercurate(II); Mercuric potassium iodite; Mayers reagent; Dipotassium tetraiodomercurate; Mercury potassium iodide

K2[HgI4]

công thức rút gọn HgI4K2


Potassium tetraiodomercurate(II)

Potassium tetraiodomercurate(II); Mercuric potassium iodite; Mayers reagent; Dipotassium tetraiodomercurate; Mercury potassium iodide

Hình công thức cấu tạo Hình cấu trúc không gian

Tính chất vật lý

Nguyên tử / Phân tử khối (g/mol) 786.4045

Tính chất hóa học

Ứng dụng

Không tìm thấy thông tin về ứng dụng của chất K2[HgI4]

Đánh giá

K2[HgI4] - Potassium tetraiodomercurate(II) - Chất hoá học

Tổng số sao của bài viết là: 5 trong 1 đánh giá
Xếp hạng: 5 / 5 sao


Hãy chia sẽ cho bạn bè nếu nếu tài liệu này là hữu ích nhé

Chia sẻ qua facebook

Hoặc chia sẽ link trực tiếp:

http://v1.phuongtrinhhoahoc.com/chat-hoa-hoc-K2[HgI4]-Potassium+tetraiodomercurate(II)-2329

Các bài học trong SGK

Các bài học trong Sách Giáo Khoa bạn có thể tham khảo thêm

Bài 5.Nguyên Tố Hóa Học

Trên nhãn hộp sữa, ghi rõ từ canxi kèm theo hàm lượng, coi như một thông tin về giá trị dinh dưỡng của sữa và giới thiệu chất canxi có lợi cho xương, giúp phòng chống bệnh loãng xương. Thực ra phải nói : Trong thành phần sữa có nguyên tố hoá học canxi. Bài học này giúp các em một số hiểu biết về nguyên tố hoá học

Bài 6. Đơn chất và hợp chất – Phân tử

các nhà hoá học đã tìm cách phân chia các chất thành từng loại, rất thuận lợi cho việc nghiên cứu chúng. Bài này sẽ giới thiệu sự phân loại chất và cho thấy phân tử là hạt hợp thành của hầu hết các chất.

Bài 7. Bài thực hành 2 - Sự lan tỏa của chất

Khi đứng trước những bông hoa có hương, ta ngửi thấy mùi thơm. Điều đó mách bảo ta rằng, phải có chất thơm từ hoa lan toả vào không khí. Ta không nhìn thấy vì đây là các phân tử chất thơm chuyển động.

Bài 8. Bài luyện tập 1 – Hóa học 8

Luyện tập về các mối quan hệ giữa các khái niệm nguyên tử, nguyên tố hoá học, đơn chất, hợp chất và phân tử.

Bài 9. Công thức hóa học

Bài học trước đã cho biết chất được tạo nên từ các nguyên tố. Đơn chất được tạo nên từ một nguyên tố, còn hợp chất từ hai nguyên tố trở lên. Như vậy, dùng các kí hiệu của nguyên tố ta có thể viết thành công thức hoá học để biểu diễn chất. Bài học này sẽ cho biết cách ghi và ý nghĩa ủa công thức hóa học

Các câu hỏi có liên quan tới chất hóa học K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II))

Dưới đây là các câu hỏi về liệu K2[HgI4] có thể tác dụng với chất nào khác không. Bạn có thể

K2[HgI4] có tác dụng với (HCOO)2Mg không? K2[HgI4] có tác dụng với (NH4)2PtCl6 không? K2[HgI4] có tác dụng với (NH4)3VS4 không? K2[HgI4] có tác dụng với Na2S2O6 không? K2[HgI4] có tác dụng với U(SO4)2 không? K2[HgI4] có tác dụng với UO2(OH)2 không? K2[HgI4] có tác dụng với VSO4 không? K2[HgI4] có tác dụng với (VO)SO4 không? K2[HgI4] có tác dụng với (NH4)4P2O7 không? K2[HgI4] có tác dụng với Cs[AuCl4] không? K2[HgI4] có tác dụng với Au2O3 không? K2[HgI4] có tác dụng với Au(NH2)2Cl không? K2[HgI4] có tác dụng với NH2OH.H2O không? K2[HgI4] có tác dụng với (NH3OH)3PO4 không? K2[HgI4] có tác dụng với NH4C không? K2[HgI4] có tác dụng với NaC không? K2[HgI4] có tác dụng với Na3AsS4 không? K2[HgI4] có tác dụng với Na2TeO4 không? K2[HgI4] có tác dụng với SeCl2 không? K2[HgI4] có tác dụng với H2SeCl6 không? K2[HgI4] có tác dụng với TeCl4 không? K2[HgI4] có tác dụng với TlNO3 không? K2[HgI4] có tác dụng với Rh2S3 không? K2[HgI4] có tác dụng với [Rh(NH3)6]Cl3 không? K2[HgI4] có tác dụng với H3RhCl6 không? K2[HgI4] có tác dụng với C2H5NH3Cl không? K2[HgI4] có tác dụng với (NH4)2PtCl4 không? K2[HgI4] có tác dụng với AsCl4 không? K2[HgI4] có tác dụng với Ni(NO2)2 không? K2[HgI4] có tác dụng với [PCl4][PF6] không? K2[HgI4] có tác dụng với [AsCl4][AsF6] không? K2[HgI4] có tác dụng với [Ni(H2O)2(NH3)4]SO4 không? K2[HgI4] có tác dụng với NO2ClO không? K2[HgI4] có tác dụng với ZrCl2O không? K2[HgI4] có tác dụng với SnCl2O không? K2[HgI4] có tác dụng với (NO)2S2O7 không? K2[HgI4] có tác dụng với HfCl2O không? K2[HgI4] có tác dụng với RbNO2 không? K2[HgI4] có tác dụng với RbNO3.HNO3 không? K2[HgI4] có tác dụng với Tl2O không? K2[HgI4] có tác dụng với TlCl không? K2[HgI4] có tác dụng với [Tl(H2O)] không? K2[HgI4] có tác dụng với Tl2S không? K2[HgI4] có tác dụng với Tl2CrO4 không? K2[HgI4] có tác dụng với Tl2[Zn(OH)4] không? K2[HgI4] có tác dụng với Tl3PO4 không? K2[HgI4] có tác dụng với NaH2PO2 không? K2[HgI4] có tác dụng với H2PO2 không? K2[HgI4] có tác dụng với S2O6 không? K2[HgI4] có tác dụng với Ag2SO3 không? K2[HgI4] có tác dụng với LiHSO4 không? K2[HgI4] có tác dụng với Li2HPO4 không? K2[HgI4] có tác dụng với Li3PO4.12H2O không? K2[HgI4] có tác dụng với K5P3O10 không? K2[HgI4] có tác dụng với K4P2O7 không? K2[HgI4] có tác dụng với K2HPO4.3H2O không? K2[HgI4] có tác dụng với LiH2PO4 không? K2[HgI4] có tác dụng với NiSO4.7H2O không? K2[HgI4] có tác dụng với Sc không? K2[HgI4] có tác dụng với ScCl2OH không? K2[HgI4] có tác dụng với ScF3 không? K2[HgI4] có tác dụng với Sc(OH)3 không? K2[HgI4] có tác dụng với Sc2O3 không? K2[HgI4] có tác dụng với ZrCl2 không? K2[HgI4] có tác dụng với ScCl3.xH2O không? K2[HgI4] có tác dụng với ZrCl không? K2[HgI4] có tác dụng với [Zr3Cl3(OH)6]Cl3 không? K2[HgI4] có tác dụng với Zr không? K2[HgI4] có tác dụng với ZrO2 không? K2[HgI4] có tác dụng với ZrCl3 không? K2[HgI4] có tác dụng với HfCl3 không? K2[HgI4] có tác dụng với [Hf3Cl3(OH)6]Cl3 không? K2[HgI4] có tác dụng với K2Pt(OH)6 không? K2[HgI4] có tác dụng với K2Pt(CN)6 không? K2[HgI4] có tác dụng với PtS2 không? K2[HgI4] có tác dụng với Pt(NH3)2Cl4 không? K2[HgI4] có tác dụng với K2Pt(SCN)6 không? K2[HgI4] có tác dụng với ThCl2O không? K2[HgI4] có tác dụng với [Th(H2O)] không? K2[HgI4] có tác dụng với H2PtCl6.6H2O không? K2[HgI4] có tác dụng với [PtCl4] không? K2[HgI4] có tác dụng với Th không? K2[HgI4] có tác dụng với Th(OH)4 không? K2[HgI4] có tác dụng với ThCl4.8H2O không? K2[HgI4] có tác dụng với ThO2 không? K2[HgI4] có tác dụng với [SO3] không? K2[HgI4] có tác dụng với BaI2 không? K2[HgI4] có tác dụng với Na2SeO4.10H2O không? K2[HgI4] có tác dụng với (NH4)2SO3.H2O không? K2[HgI4] có tác dụng với Na5P3O10 không? K2[HgI4] có tác dụng với TeO không? K2[HgI4] có tác dụng với Na4P2O7.10H2O không? K2[HgI4] có tác dụng với Na2Se2O5 không? K2[HgI4] có tác dụng với Na2SeO3.5H2O không? K2[HgI4] có tác dụng với H3[Fe(CN)6] không? K2[HgI4] có tác dụng với Ag3[Fe(CN)6] không? K2[HgI4] có tác dụng với NaIO4 không? K2[HgI4] có tác dụng với NaIO3.H2O không? K2[HgI4] có tác dụng với GeS không? K2[HgI4] có tác dụng với HS không?

Xác nhận nội dung

Hãy giúp Phương Trình Hóa Học chọn lọc những nội dung tốt bạn nhé!

Phương trình có K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) là chất tham gia

Potassium tetraiodomercurate(II); Mercuric potassium iodite; Mayers reagent; Dipotassium tetraiodomercurate; Mercury potassium iodide

K2[HgI4] → 2KI + HgI2 4NH4OH + 2K2[HgI4] → 3H2O + 4KI + 3NH4I + (Hg2N)I.H2O 4H2SO4 + K2[HgI4] → 4H2O + 2I2 + 2SO2 + K2SO4 + HgSO4 Xem tất cả phương trình sử dụng K2[HgI4]

Phương trình có K2[HgI4] (Potassium tetraiodomercurate(II)) là chất sản phẩm

Potassium tetraiodomercurate(II); Mercuric potassium iodite; Mayers reagent; Dipotassium tetraiodomercurate; Mercury potassium iodide

2KI + HgI2 → K2[HgI4] K2HgI4.2H2O → 2H2O + K2[HgI4] 2KI + Hg2I2 → Hg + K2[HgI4] Xem tất cả phương trình tạo ra K2[HgI4]